記事翻訳:食べすぎ解消のコツ ~ どうして食べすぎてしまうの?
Trong bài viết lần này, mời mọi người cùng mình dịch bài về các mẹo giúp tránh việc ăn quá nhiều.
Nội dung của bài viết được tác giả chia ra theo từng tuýp người. Hãy xem bạn thuộc tuýp người nào để áp dụng thử nhé.
1. Đối với tuýp người ăn uống không có quy luật, hay bỏ bữa và ăn vặt
Hãy ăn uống điều độ, tránh việc bỏ bữa, lượng ăn ít cũng được, nhưng hãy ăn 1 ngày 3 bữa.
Bữa tối hoặc ăn vặt ban đêm kết thúc trước 2~3 tiếng trước khi đi ngủ.(Buối tối nếu đói bụng, uống nước lọc hoặc trà sẽ đỡ).
Giảm số lần ăn vặt. Giảm lượng mua (không mua tích trữ mà mua gói nhỏ) và lựa chọn đồ ăn uống ít năng lượng(energy).

2. Đối với tuýp người luôn chuẩn bị thức ăn nhiều đến mức không ăn hết
Không đi mua sắm khi đói bụng.
Tạo danh sách đồ cần mua sắm để hạn chế ở mức cần thiết tối thiểu.
Khi đi ăn ngoài hay gọi đồ về ăn thì gọi món một cách vừa phải.
3. Đối người tuýp người ăn nhanh, ăn nhiều

Sau mỗi miếng ăn thì đặt đũa xuống, nhai mỗi miếng 20 lần.
Những món ăn có độ cứng, độ đàn hồi như các món rau hay canh thì ăn trước.
Không vừa ăn vừa xem Tivi, tạp chí…
Không bày đồ ăn ra đĩa to, mà chỉ bày ra đĩa nhỏ một lượng vừa đủ ăn.
Dùng dụng cụ ăn uống loại nhỏ, dùng bát loại nhỏ và nặng.
4. Tuýp người ăn nhiều mà không dính dáng gì đến cảm giác đói bụng như ăn để xả stress, rảnh quá nên ăn…
Không đặt đồ ăn ở nơi đập vào mắt mình; không mua trữ các loại bánh kẹo… nhiều hơn mức cần thiết
Sau khi ăn xong thì dọn dép bát đũa luôn.
Đánh răng ngay sau khi ăn xong.
Giải tỏa stress bằng các cách khác ngoài việc ăn (vận động, tắm, các sở thích khác…)
5. Đối với tuýp người không thấy đói nhưng cứ chầm chậm ăn liên lục
Dừng không ăn nữa khi bạn thấy muốn ăn thêm một miếng nữa, một chút nữa (no 80%).
Dọn dẹp ngay những đồ còn thừa.
Nếu nghĩ đến muốn ăn gì đó, thì đầu tiên hãy thử đợi thêm 10 phút nữa.
日本語 | 読み方 | ベトナム語 |
---|---|---|
欠食 | けっしょく | bỏ bữa |
間食 | かん‐しょく | ăn vặt, ăn bữa phụ |
買いだめをする | かい‐だめ | mua tích trữ sẵn |
出前 | でまえ | gọi đồ về ăn Food delivery |
控えめ | ひかえめ | hạn chế, vừa phải |
早食い | はや‐ぐい | người ăn nhanh |
大食い | おお‐ぐい | người ăn nhiều |
噛み応えがあるもの | かみごたえがあるもの | đồ ăn có độ cứng và độ đàn hồi |
小振り | こ‐ぶり | Loại cỡ nhỏ 大振り(おおぶり):Loại cỡ lớn |
買い置きする | かいおきする | Mua để sẵn |
手持ち無沙汰 | てもち‐ぶさた | rảnh rỗi không có việc gì làm |
腹八分目 | はら‐はちぶんめ | Không ăn đến đầy bụng hoàn toàn mà chỉ ăn no 80% |
コメント