Từ vựng Tiếng Nhật IT-ITの日本語(1)

Tiếng Nhật IT・ITの日本語

Chủ đềCấu trúc và các hình thức xử lý của hệ thống

テーマ:システムの構成と処理形態

日本語読み方英語ベトナム語備考
シンプレックスシステムsimplex systemHệ thống đơnHệ thống đơn giản trong đó không có hệ thống dụ phòng. Nếu phát sinh sự cố thì các chức năng sẽ bị dừng lại hoàn toàn.
デュプレックスシステムduplex systemHệ thống đôiHệ thống mà trong đó có hệ thống dùng để thay thế. Nếu hệ thống hiện tại gặp sự cố thì hệ thống chờ sẽ được khởi động và thực hiện xử lý thay.
デュアルシステム dual systemHệ thống kép song songHệ thống trong đó luôn có 2 hệ thống cùng nhau chạy, vừa đối chiếu kết quả xử lý của nhau vừa thực hiện cùng 1 xử lý. Dù 1 hệ thống gặp sự cố thì hệ thống còn lại sẽ tiếp tục thực hiện xử lý.
現用系げんようけいActive SystemHệ thống đang hoạt động主系 / 稼働系/ACT系
待機系たいきけいstandby systemHệ thống chờスタンバイ系 / 予備系 / 副系
冗長構成じょうちょうこうせいredundant configurationCấu trúc dự phòngLà cấu trúc hệ thống trong đó giả định rằng có sự cố hệ thống…xảy ra, để chuẩn bị sẵn thiết bị dự phòng.
復旧ふっきゅうrestore
recovery
Phục hồi/Khôi phục
バッチ処理(一括処理)batch processingXử lý hàng loạt, xử lý batch
リアルタイム処理(即時処理)real-time operationXử lý tức thời, xử lý theo thời gian thựcHình thức phản hồi và xử lý ngay lập tức đối với những yêu cầu xử lý và phát sinh data.
集中処理しゅうちゅうしょりXử lý tập trung
分散処理ぶんさんしょりXử lý phân tán
トランザクション処理transaction processingXử lý transaction (Thường thì bên DEV dùng luôn tiếng Anh)
処理手順しょりてじゅんTrình tự xử lý
一貫性いっかんせいTính nhất quán
人間による介入にんげんによるかいにゅうSự can thiệp của con người
システム移行system migrationChuyển đổi hệ thống
運用管理うんようかんりQuản lý vận hành
負荷ふかTải (tải trọng)負荷テスト
ホストコンピューターhost computerMáy tính đa dụng cỡ lớn大型汎用機
日計処理にっけいしょりXử lý tính toán theo đơn vị 1 ngày日次処理
月次処理げつじしょりXử lý tính hàng tháng

Trên đây là cách dịch Tiếng Việt của mình. Nếu có chỗ nào chưa phù hợp, nhờ các bạn comment góp ý giúp mình với nhé.

コメント