教育の機会均等

読み方:きょういくのきかいきんとう

Cân bằng cơ hội học tập; bình đẳng cơ hội tiếp thu giáo dục

能力や努力,必要に応じて,教育を受ける機会を平等に保障しようとする考え方,その状態のこと。 個人の社会経済的地位や,性別,人種,居住地などの生まれながらにして決まってしまう属性的要因にはよらない。

Quan điểm về việc đảm bảo mọi người đều được tiếp thu giáo dục dựa theo khả năng, nỗ lực và nhu cầu một cách bình đẳng. Nó không phụ thuộc vào địa vị kinh tế xã hội, giới tính, chủng tộc, nơi ở hoặc các yếu tố thuộc tính đã được quyết định từ khi sinh ra của cá nhân.