Giáo dục mầm non Nhật Bản(3)- Nuôi dưỡng về sức khỏe

Luyện dịch Tiếng Nhật theo chủ đề

Trong bài viết này, mình sẽ dịch những nội dung cụ thể về Mục tiêu và Nội dung đối với Sức khỏe của trẻ trong Giáo dục mầm non Nhật Bản.

健康 – Sức khỏe

〔健康な心と体を育て,自ら健康で安全な生活をつくり出す力を養う。〕

[Nuôi dưỡng tâm hồn và cơ thể khỏe mạnh, đồng thời vun đắp cho trẻ khả năng tự tạo dựng cuộc sống lành mạnh và an toàn.]

1 ねらい – Mục Tiêu

(1) 明るく伸び伸びと行動し,充実感を味わう。
(2) 自分の体を十分に動かし,進んで運動しようとする。
(3) 健康,安全な生活に必要な習慣や態度を身に付け,見通しをもって行動する。

(1) Giúp trẻ hành động vui vẻ, thoải mái và trải nghiệm được cảm giác thỏa mãn.
(2) Giúp trẻ vận động cơ thể mình một cách đầy đủ và chủ động muốn tập thể dục.
(3) Giúp trẻ có được những thói quen và thái độ cần thiết cho một cuộc sống lành mạnh và an toàn, đồng thời biết hành động một cách có kế hoạch.

2 内容 – Nội dung

(1) 先生や友達と触れ合い,安定感をもって行動する。
(2) いろいろな遊びの中で十分に体を動かす。
(3) 進んで戸外で遊ぶ。
(4) 様々な活動に親しみ,楽しんで取り組む。
(5) 先生や友達と食べることを楽しみ,食べ物への興味や関心をもつ。

(1) Tương tác với giáo viên, bạn bè và hành động với cảm giác ổn định.
(2) Vận động cơ thể đầy đủ thông qua các trò chơi khác nhau.
(3) Sẵn sàng chơi ở ngoài trời.
(4) Làm quen với nhiều hoạt động khác nhau và thích thú việc tham gia hoạt động đó.
(5) Thích thú với việc ăn uống cùng thầy cô, bạn bè; có niềm yêu thích và hứng thú với đồ ăn.

(6) 健康な生活のリズムを身に付ける。
(7) 身の回りを清潔にし,衣服の着脱,食事,排泄などの生活に必要な活動をせつ自分でする。
(8) 幼稚園における生活の仕方を知り,自分たちで生活の場を整えながら見通しをもって行動する。
(9) 自分の健康に関心をもち,病気の予防などに必要な活動を進んで行う。
(10) 危険な場所,危険な遊び方,災害時などの行動の仕方が分かり,安全に気を付けて行動する。

(6) Có được nhịp sống lành mạnh.
(7) Giữ gìn môi trường xung quanh sạch sẽ và tự mình thực hiện các hoạt động cần thiết cho cuộc sống hàng ngày như mặc, cởi quần áo, ăn uống và đi vệ sinh…
(8) Học cách sống ở trường mẫu giáo, vừa tự mình sắp xếp nơi sinh hoạt của mình, vừa hành động một cách có kế hoạch.
(9) Quan tâm đến sức khỏe của bản thân, sẵn sàng thực hiện các hoạt động cần thiết để phòng ngừa bệnh.
(10) Hiểu được những nơi nguy hiểm, cách chơi nguy hiểm và cách hành động khi có thảm họa xảy ra…, chú ý đến sự an toàn để hành động.

3 内容の取扱い – Xử lý về Nội dung

上記の取扱いに当たっては,次の事項に留意する必要がある。

Khi thực hiện những nội dung trên, cần lưu ý những vấn đề sau.

(1) 心と体の健康は,相互に密接な関連があるものであることを踏まえ,幼児が教師や他の幼児との温かい触れ合いの中で自己の存在感や充実感を味わうことなどを基盤として,しなやかな心と体の発達を促すこと。特に,十分に体を動かす気持ちよさを体験し,自ら体を動かそうとする意欲が育つようにすること。

(1) Căn cứ vào việc sức khỏe của tâm hồn và thể chất có liên quan mật thiết với nhau, giáo viên cần coi việc, giúp trẻ trải nghiệm cảm giác bản thân tồn tại và cảm giác thỏa mãn thông qua sự tương tác thân mật với thầy cô và các bạn nhỏ khác, làm nền tảng để thúc đẩy sự phát triển dẻo dai của cơ thể và tâm hồn trẻ.

(2) 様々な遊びの中で,幼児が興味や関心,能力に応じて全身を使って活動することにより,体を動かす楽しさを味わい,自分の体を大切にしようとする気持ちが育つようにすること。その際,多様な動きを経験する中で,体の動きを調整するようにすること。

(2) Giáo viên cần giúp trẻ trải nghiệm niềm vui khi vận động cơ thể và hình thành suy nghĩ biết giữ gìn cơ thể mình bằng cách cho trẻ sử dụng toàn bộ cơ thể tùy theo khả năng, mối quan tâm, sở thích trong các trò chơi khác nhau. Khi đó, trong khi trẻ trải nghiệm qua nhiều động tác đa dạng, cần giúp trẻ điều chỉnh động tác của cơ thể.

(3) 自然の中で伸び伸びと体を動かして遊ぶことにより,体の諸機能の発達が促されることに留意し,幼児の興味や関心が戸外にも向くようにすること。
その際,幼児の動線に配慮した園庭や遊具の配置などを工夫すること。

(3) Cần lưu ý đến việc, sự phát triển của các chức năng trong cơ thể được thúc đẩy bằng cách thoải mái vận động và vui chơi trong thiên nhiên, giáo viên cũng cần hướng sự hứng thú và mối quan tâm của trẻ tới những hoạt động bên ngoài trời.
Khi đó, cần dụng công đến việc sắp xếp sân chơi và thiết bị vui chơi trên cơ sở có cân nhắc đến đường di chuyển của trẻ.

(4) 健康な心と体を育てるためには食育を通じた望ましい食習慣の形成が大切であることを踏まえ,幼児の食生活の実情に配慮し,和やかな雰囲気の中で教師や他の幼児と食べる喜びや楽しさを味わったり,様々な食べ物への興味や関心をもったりするなどし,食の大切さに気付き,進んで食べようとする気持ちが育つようにすること。

(4) Dựa trên quan điểm rằng, việc hình thành thói quen ăn uống hợp lý thông qua giáo dục chế độ ăn uống là rất quan trọng để nuôi dưỡng lên một cơ thể và tâm hồn lành mạnh cho trẻ, giáo viên cần quan tâm đến thói quen ăn uống thực tế của trẻ, giúp trẻ trải nghiệm được niềm vui khi ăn cùng giáo viên và các bạn khác trong bầu không khí hòa thuận, có hứng thú và quan đến đến nhiều loại thực phẩm khác nhau, nhận ra tầm quan trọng của thực phẩm và chủ động trong việc ăn uống.

(5) 基本的な生活習慣の形成に当たっては,家庭での生活経験に配慮し,幼児の自立心を育て,幼児が他の幼児と関わりながら主体的な活動を展開する中で,生活に必要な習慣を身に付け,次第に見通しをもって行動できるようにすること。

(5) Khi trẻ hình thành các thói quen sinh hoạt cơ bản, giáo viên cần quan tâm đến kinh nghiệm sống tại gia đình của trẻ, nuôi dưỡng ý thức tự lập của trẻ, trong khi trẻ vừa tiếp xúc với các trẻ khác vừa thực hiện các hoạt động chủ động, cần giúp trẻ có được thói quen cần thiết cho cuộc sống và dần dần có thể hành động một cách có kế hoạch.

(6) 安全に関する指導に当たっては,情緒の安定を図り,遊びを通して安全についての構えを身に付け,危険な場所や事物などが分かり,安全についての理解を深めるようにすること。また,交通安全の習慣を身に付けるようにするとともに,避難訓練などを通して,災害などの緊急時に適切な行動がとれるようにすること。

(6) Khi thực hiện hướng dẫn liên quan đến an toàn, giáo viên cần giúp trẻ giữ ổn định về mặt cảm xúc, học được tư thái chuẩn bị về toàn thông qua vui chơi, nâng cao hiểu biết về an toàn. Ngoài ra, cùng với việc trang bị cho trẻ thói quen về an toàn giao thông, cần giúp trẻ biết thực hiện các hành động thích hợp trong trường hợp khẩn cấp như khi có thảm họa… thông qua các buổi cuộc diễn tập sơ tán.

日本語読み方ベトナム語
安定感あんてい‐かんCảm giác ổn định
健康な生活のリズムNhịp sống lành mạnh
衣服の着脱いふくのちゃく‐だつMặc và cởi quần áo
排泄はいせつĐi vệ sinh(dùng trong nhà trẻ)
進んでVすすんでTự mình chủ động/tích cực/sẵn sàng thực hiện việc gì đó
伸び伸びとのびのびとTự do, thoải mái
構えかまえChuẩn bị để đối phó với…
避難訓練ひなんくんれんDiễn tập sơ tán

コメント