Mình mới đến Nhật vào cuối tháng 4 năm nay. Sau khi xuống sân bay, mình đã bị gọi ra Quầy kiểm dịch để kiểm tra hành lý, và kết quả là bị thu lại tất cả số lạc sống khô mang theo.
今年の4月末に日本に入国しました。羽田空港で荷物を取った後、検査カウンターまで呼ばれて、荷物を開けて中身を見せるように要求されました。その後、持ってきた乾燥生落花生を全部没収されました。
Trước khi nhập cảnh vào Nhật, mình đã tìm hiểu trước về những loại thực vật bị cấm mang vào Nhật, và thực vật cần phải kiểm tra.
日本に入国する前に、海外から持ち込めないものと、検査が必要なものについて調べておきました。
Tuy nhiên, lúc mình tìm hiểu trên danh sách quy định về thực vật của Cục Phòng dịch thực vật Nhật Bản thì không có ghi cụ thể về Lạc, nên khi bị thu lại thì cũng hơi bất ngời. Sau khi tìm hiểu lại thì mới hiểu ra rằng Lạc cũng thuộc trong nhóm Các loại đỗ.
しかし、植物防疫所のウェブサイトで海外から野菜や果物を持ち込む際の規制を確認した時、そのリストに落花生の記載がありませんので、乾燥生落花生を没収されたことにちょっとびっくりしました。その後、もう一度検索したら、落花生は豆類に分類されるということが分かりました。
Các bạn chú ý rằng các loại lạc, đỗ sống… dù mua ở siêu thị, có nhãn mác, nhưng vì không có Giấy chứng nhận kiểm dịch nên vẫn cần kiểm tra và có khả năng bị thu lại nhé.
乾燥生落花生や豆などは、スーパーで購入しても検査証明書がありませんので、入国時の検査が必要であり、没収される可能性があるということに注意しましょう。
Chỉ những loại thực vật là nguyên liệu đã qua chế biến, không có nguy cơ bám theo côn trùng gây hại, hoặc là không tồn tại côn trùng gây hại, thì có thể không cần phải kiểm tra khi nhập cảnh.
植物を原料とする加工品であって、病害虫の付着、あるいは生存しているおそれがないものは、輸入検査は不要な場合があります。
Chúng ta hãy cùng chú ý đến những loại thực vật mang sang Nhật để tránh mất thời gian tại Quầy kiểm dịch thực vật nhé.
植物検疫カウンターで時間がかからないように、日本へ持ち込む植物に注意しましょう。
分類 Phân loại | 植物の種類 Loại rau của quả (Tiếng Việt) | 植物の種類 Tiếng Nhật | 規制の内容 Nội dung của quy định |
---|---|---|---|
Hoa quả | Các loại họ cam quýt | オレンジ等のかんきつ類 | Cấm mang |
Hoa quả | Quả hồng | 柿 | Cấm mang |
Hoa quả | Dừa | ココヤシ | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Hoa quả | Quả Santol (măng cụt rừng ) | サントール | Cấm mang |
Hoa quả | Quả vú sữa | スターアップル(スイショウガキ) | Cấm mang |
Hoa quả | Quả khế | スターフルーツ(ゴレンシ) | Cấm mang |
Hoa quả | Quả me | タマリンド | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Hoa quả | Sầu riêng | ドリアン | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Hoa quả | Quả Lê | なし類 | Cấm mang |
Hoa quả | Táo đỏ | なつめ | Cấm mang |
Hoa quả | Dứa | パインアップル | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Hoa quả | Chanh leo | パッションフルーツ | Cấm mang |
Hoa quả | Chuối | バナナ | Cấm mang |
Hoa quả | Đu đủ | パパイヤ | Cấm mang |
Hoa quả | Quả Ổi | グアバ(ばんじろう) | Cấm mang |
Hoa quả | Quả na | バンレイシ(釈迦頭・釈迦果) | Cấm mang |
Hoa quả | Thanh long | ドラゴンフルーツ(ピタヤ) | Cấm mang |
Hoa quả | Quả xoài | マンゴウ | Cấm mang |
Hoa quả | Măng cụt | マンゴスチン | Cấm mang |
Hoa quả | Quả đào | もも | Cấm mang |
Hoa quả | Quả bòn bon | ランサット | Cấm mang |
Hoa quả | Chôm chôm | ランブータン | Cấm mang |
Hoa quả | Quả nhãn | リュウガン | Cấm mang |
Hoa quả | Quả táo | りんご | Cấm mang |
Hoa quả | Quả vải | ライチ(レイシ) | Cấm mang |
Hoa quả | Quả roi | レンブ | Cấm mang |
Hoa quả | Hạt dẻ | くり | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Hoa quả | Quả cau | びんろうじゅ | Cấm mang |
Rau | Dưa leo | きゅうり | Cấm mang |
Rau | Rau mùi | コリアンダー(パクチー) | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Rau | Hành củ | シャロット | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Rau | Ớt | とうがらし | Cấm mang |
Rau | Cà chua | トマト | Cấm mang |
Rau | Cà rốt | にんじん | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Rau | Rau húng | バジル | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Rau | Dưa lưới | メロン | Cấm mang |
Rau | Tỏi | にんにく | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Rau | Xà lách Hàn Quốc | サンチュ(包菜) | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Rau | Sả | レモングラス | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Hoa cắt | Hoa lan | ラン | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Hoa cắt | Thiết mộc lan | ドラセナ | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Hoa cắt | Các loại hoa cỏ khác | その他の草花類 | Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật |
Hoa chi Đại | プルメリア | Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật | |
Hạt giống | Hạt giống hoa | 草花種子 | Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật |
Hạt giống | Mầm, củ giống hoa | 苗・球根 | Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật |
Hạt giống | Hạt giống rau | 野菜種子 | Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật |
Gia vị | Gia vị khô | 乾燥香辛料 | Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật |
Khác | Rơm (bao gồm cả sản phẩm có rơm như gối…) | イネワラ(製品含む(三角枕等)) | Cấm mang |
Khác | Trà xanh, hồng trà, trà Trung Quốc | 緑茶・紅茶・中国茶 | Có thể mang vào Nhật mà không cần kiểm tra |
Khác | Hạt cà phê (hạt sống) | コーヒー豆(生) | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Khác | Các loại họ đỗ, lạc khô (dùng để ăn) | 乾燥豆類(食用) | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Khác | Gạo | こめ(精米) | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Khác | Hoa khô | ドライフラワー | Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật |
Khác | Nhân sâm tươi dùng làm thuốc | 生鮮薬用にんじん | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Khác | Nhân sâm khô dùng làm thuốc | 乾燥薬用にんじん | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
Khác | Các sản phẩm làm từ sợi cây lúa mì, rơm | ムギワラ | Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh |
コメント