Chú ý khi mang thực vật từ Việt Nam vào Nhật 2024

Cuộc sống tại Nhật・日本での生活

Mình mới đến Nhật vào cuối tháng 4 năm nay. Sau khi xuống sân bay, mình đã bị gọi ra Quầy kiểm dịch để kiểm tra hành lý, và kết quả là bị thu lại tất cả số lạc sống khô mang theo.

今年の4月末に日本に入国しました。羽田空港で荷物を取った後、検査カウンターまで呼ばれて、荷物を開けて中身を見せるように要求されました。その後、持ってきた乾燥生落花生を全部没収されました。

Trước khi nhập cảnh vào Nhật, mình đã tìm hiểu trước về những loại thực vật bị cấm mang vào Nhật, và thực vật cần phải kiểm tra.

日本に入国する前に、海外から持ち込めないものと、検査が必要なものについて調べておきました。

Tuy nhiên, lúc mình tìm hiểu trên danh sách quy định về thực vật của Cục Phòng dịch thực vật Nhật Bản thì không có ghi cụ thể về Lạc, nên khi bị thu lại thì cũng hơi bất ngời. Sau khi tìm hiểu lại thì mới hiểu ra rằng Lạc cũng thuộc trong nhóm Các loại đỗ.

しかし、植物防疫所のウェブサイトで海外から野菜や果物を持ち込む際の規制を確認した時、そのリストに落花生の記載がありませんので、乾燥生落花生を没収されたことにちょっとびっくりしました。その後、もう一度検索したら、落花生は豆類に分類されるということが分かりました。

Các bạn chú ý rằng các loại lạc, đỗ sống… dù mua ở siêu thị, có nhãn mác, nhưng vì không có Giấy chứng nhận kiểm dịch nên vẫn cần kiểm tra và có khả năng bị thu lại nhé.

乾燥生落花生や豆などは、スーパーで購入しても検査証明書がありませんので、入国時の検査が必要であり、没収される可能性があるということに注意しましょう。

Chỉ những loại thực vật là nguyên liệu đã qua chế biến, không có nguy cơ bám theo côn trùng gây hại, hoặc là không tồn tại côn trùng gây hại, thì có thể không cần phải kiểm tra khi nhập cảnh.

植物を原料とする加工品であって、病害虫の付着、あるいは生存しているおそれがないものは、輸入検査は不要な場合があります。

Chúng ta hãy cùng chú ý đến những loại thực vật mang sang Nhật để tránh mất thời gian tại Quầy kiểm dịch thực vật nhé.

植物検疫カウンターで時間がかからないように、日本へ持ち込む植物に注意しましょう。

分類
Phân loại
植物の種類
Loại rau của quả (Tiếng Việt)
植物の種類
Tiếng Nhật
規制の内容
Nội dung của quy định
Hoa quảCác loại họ cam quýtオレンジ等のかんきつ類Cấm mang
Hoa quảQuả hồngCấm mang
Hoa quảDừaココヤシCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
Hoa quảQuả Santol (măng cụt rừng )サントールCấm mang
Hoa quảQuả vú sữaスターアップル(スイショウガキ)Cấm mang
Hoa quảQuả khếスターフルーツ(ゴレンシ)Cấm mang
Hoa quảQuả meタマリンドCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
Hoa quảSầu riêngドリアンCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
Hoa quảQuả Lêなし類Cấm mang
Hoa quảTáo đỏなつめCấm mang
Hoa quảDứaパインアップルCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
Hoa quảChanh leoパッションフルーツCấm mang
Hoa quảChuốiバナナCấm mang
Hoa quảĐu đủパパイヤCấm mang
Hoa quảQuả Ổiグアバ(ばんじろう)Cấm mang
Hoa quảQuả naバンレイシ(釈迦頭・釈迦果)Cấm mang
Hoa quảThanh longドラゴンフルーツ(ピタヤ)Cấm mang
Hoa quảQuả xoàiマンゴウCấm mang
Hoa quảMăng cụtマンゴスチンCấm mang
Hoa quảQuả đàoももCấm mang
Hoa quảQuả bòn bonランサットCấm mang
Hoa quảChôm chômランブータンCấm mang
Hoa quảQuả nhãnリュウガンCấm mang
Hoa quảQuả táoりんごCấm mang
Hoa quảQuả vảiライチ(レイシ)Cấm mang
Hoa quảQuả roiレンブCấm mang
Hoa quảHạt dẻくりCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
Hoa quảQuả cauびんろうじゅCấm mang
RauDưa leoきゅうりCấm mang
RauRau mùiコリアンダー(パクチー)Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
RauHành củシャロットCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
RauỚtとうがらしCấm mang
RauCà chuaトマトCấm mang
RauCà rốtにんじんCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
RauRau húngバジルCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
RauDưa lướiメロンCấm mang
RauTỏiにんにくCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
RauXà lách Hàn Quốcサンチュ(包菜)Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
RauSảレモングラスCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
Hoa cắtHoa lanランCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
Hoa cắtThiết mộc lanドラセナCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
Hoa cắtCác loại hoa cỏ khácその他の草花類Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật
Hoa chi Đại プルメリアHãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật
Hạt giốngHạt giống hoa草花種子Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật
Hạt giốngMầm, củ giống hoa苗・球根Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật
Hạt giốngHạt giống rau野菜種子Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật
Gia vịGia vị khô乾燥香辛料Hãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật
KhácRơm (bao gồm cả sản phẩm có rơm như gối…)イネワラ(製品含む(三角枕等)) Cấm mang
KhácTrà xanh, hồng trà, trà Trung Quốc緑茶・紅茶・中国茶Có thể mang vào Nhật mà không cần kiểm tra
KhácHạt cà phê (hạt sống)コーヒー豆(生)Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
KhácCác loại họ đỗ, lạc khô (dùng để ăn)乾燥豆類(食用)Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
KhácGạoこめ(精米)Cần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
KhácHoa khôドライフラワーHãy liên lạc với Quầy kiểm dịch thực vật
KhácNhân sâm tươi dùng làm thuốc生鮮薬用にんじんCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
KhácNhân sâm khô dùng làm thuốc乾燥薬用にんじんCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh
KhácCác sản phẩm làm từ sợi cây lúa mì, rơmムギワラCần có Giấy chứng nhận kiểm tra và cần kiểm tra khi nhập cảnh

コメント